Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoʔo˧˥ɗo˧˩˨ɗo˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo̰˩˧ɗo˧˩ɗo̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đỗ

  1. yên, đứng yên tại một chỗ trong một lúc, trước khi di chuyển tiếp (thường nói về tàu, xe).
    Ôtô buýt đỗ lại cho hành khách xuống.
    Chỗ này cấm đỗ xe.
  2. (Ph.) . Đậu.
    Chim đỗ trên cành.
  3. Đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử. Đỗ cao trong kì thi tốt nghiệp.
    Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng (tục ngữ).

Xem thêm

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES