Xem thêm: γ, γ', 𐌲

Chữ Hy Lạp

sửa
 
Γ U+0393, Γ
GREEK CAPITAL LETTER GAMMA
Β
[U+0392]
Greek and Coptic Δ
[U+0394]
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Phoenicia 𐤂 (g, gīml).

Chuyển tự

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái gamma viết hoa.

Đa ngữ

sửa

Ký tự

sửa

Γ

  1. (Toán học) Hàm gamma. Công thức Gamma về giai thừa mở rộng cho số phức.
  2. (Cơ học chất lưu) Lưu thông.

Tiếng Albani

sửa
Latinh G
Hy Lạp Γ
Ả Rập غ‎
Elbasan 𐔊 (g)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
    Γρεκ̇ ιαGreqiaHy Lạp

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182

Tiếng Ả Rập Síp

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ đối chiếu tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill

Tiếng Aromania

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Aromania.
    ΓαβονGabonGabon

Xem thêm

sửa

Tiếng Bactria

sửa
Hy Lạp Γ γ
Mani 𐫃

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bactria.
    ΒΑΓΟBAGOTHẦN

Xem thêm

sửa

Tiếng Bulgar

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái gamma ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Bulgar.
    ΩΜΟΡΤΑΓOMORTAGtên nam giới Omortag

Tiếng Dacia

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Dacia.
    Γιλ-δοβαGil-dobalàng Gil-doba ở Thracia

Tiếng Elymi

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Elymi.
    ΣΕΓΕΣΤΑSEGESTAthành Segesta

Tham khảo

sửa
  1. Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]

Tiếng Eteocrete

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Eteocrete.
    ΚΑΘΑΡΟΝΓΕΝΟΙΤΟnguyện nó trở nên tinh sạch

Tham khảo

sửa
  1. Ray Brown (2003), “Dreros #2”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)

Tiếng Galati

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Galati.
    ΒΡΟΓΙΜΆΡΟΣBROGIMAROSBrogimáros (tên nam)

Tiếng Hy Lạp

sửa
 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ Γ (G)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là gamma.
    ΓαλλίαGallíaPháp

Ký tự số

sửa

Γ (G)

  1. Số 3.

Từ dẫn xuất

sửa
  • ͵Γ (số 3000)

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Cappadocia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 8 dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
    ΓούπαGoúpaLỗ, giếng

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp cổ

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Phoenicia 𐤂 (g, gīml)

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là gamma.
    ΓάβαλᾰGábalathành Gabala

Từ dẫn xuất

sửa

Xem thêm

sửa

Tiếng Hy Lạp Pontos

sửa
Hy Lạp Γ
Latinh Ğ
Kirin Г

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Pontos.
    ΓνώσηGnósiTri thức

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Pontos World (2012), “Γ- γ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)

Tiếng Macedoni cổ đại

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Macedoni cổ đại.
    ΑΓΈΡΔΑAGÉRDAcây lê dại

Tiếng Phrygia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Phrygia.
    ΛΑϜΑΓΤΑΕΙLAWAGTAEimột cấp tướng quân

Xem thêm

sửa

Tiếng Punic

sửa
Phoenicia 𐤂 (g)
Hy Lạp Γ γ

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Punic.
    ΓΔ𐤂𐤃 (gd)RAU MÙI

Tiếng Sicel

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Sicel.
    ΕΠΑΓΟΣΤΙΚΕΑΙΤΕ[--]ΛΥΒΕEPAGOSTIKEAITE[--]LUBE(khắc trên bia đá Sciri Sottano)

Tham khảo

sửa
  1. Inscribed stele in the Sikel language[2] (bằng tiếng Anh), 2023

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 8 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Gagauz Balkan.
    ΤΕΚΕ ΟΓΛΟΥTekeogloucon trai Teke

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Chữ khắc trên mộ tại tỉnh Yalova

Tiếng Thracia

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái Hy Lạp gamma ở dạng viết hoa ghi lại tiếng Thracia.
    ΓέντονGéntonThịt

Tham khảo

sửa
  1. Pleket, H.W., and R.S. Stroud, editor (1994), Supplementum Epigraphicum Graecum, Amsterdam, →DOI, tr. 41-584

Tiếng Tsakonia

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường γ)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
    ΓεννάριGennáritháng Một

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. Γ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006

Tiếng Tuareg

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường ʕ)

  1. Chữ cái thứ 36 (cuối cùng) ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh tiếng Tuareg.

Xem thêm

sửa

Tiếng Xhosa

sửa

Cách phát âm

sửa

Chữ cái

sửa

Γ (chữ thường ɼ)

  1. Chữ cái lỗi thời, được thay bằng Rh.
    ΓulumenteRhulumenteChính phủ

Xem thêm

sửa
  NODES