ζ
Chữ Hy Lạp
sửa | ||||||||
|
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Phoenicia 𐤆 (z, “zayin”).
Chuyển tự
sửa- Chữ Latinh: z.
Chữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái zeta viết thường.
Đa ngữ
sửa
|
Ký tự
sửaζ
Tiếng Albani
sửaLatinh | z |
---|---|
Hy Lạp | ζ |
Ả Rập | ز |
Elbasan | 𐔣 (z) |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- (phương ngữ Arvanit) Chữ cái thứ 10 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Albani.
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp phương ngữ Arvanit) Α α, Β β, Ƃ ƅ, Γ γ, Γj γj, Δ δ, D d, Ε ε, Ε̱ ε̱, Ζ ζ, Ζ̇ ζ̇, Θ θ, Ι ι, J j, Κ κ, Κ̇ κ̇, Λ λ, ΛΛ λλ, Λ̇ λ̇, Μ μ, Ν ν, Ν̇ ν̇, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Ρ̇ ρ̇, Σ σ, Σ̈ σ̈, Τ τ, Ȣ ȣ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Χ̇ χ̇, ΤΣ τσ, ΤΣ̈ τσ̈, DΣ dσ, DΣ̈ dσ̈
Tham khảo
sửa- Faulmann, Carl (1880) Das Buch der Schrift enthaltend die Schriftzeichen und Alphabete aller Zeiten und aller Völker des Erdkreises (bằng tiếng Đức), ấn bản 2nd, tập 1, Wien: Druck und Verlag der kaiserlich-königlichen Hof- und Staatsdruckerei, tr. 182
Tiếng Ả Rập Síp
sửaHy Lạp | ζ |
---|---|
Latinh | z |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Ả Rập Síp) Α α, Β β, Γ γ, (Γ̱ γ̱), Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, (Ζ̱ ζ̱), Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, (Κ͟σ κ͟σ) , Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, ΟΥ ου, Π π, (Π̱ π̱), Ρ ρ, Σ σ, (ς), (Σ̱ σ̱), Τ τ, (Τ̱ τ̱), Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, (Ψ̱ ψ̱)
Tham khảo
sửa- Borg, Alexander (2004) A Comparative Glossary of Cypriot Maronite Arabic (Arabic–English) [Một bảng thuật ngữ đối chiếu tiếng Ả Rập Maronite Síp (Ả Rập–Anh)] (Handbook of Oriental Studies (Sổ tay Đông phương học); I.70), Leiden và Boston: Brill
Tiếng Aromania
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Xem thêm
sửaTiếng Bactria
sửaHy Lạp | Ζ ζ |
---|---|
Mani | 𐫉 |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Xem thêm
sửaTiếng Bulgar
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Dacia
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Elymi
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Elymi.
- σεγεσταζιβ ― segestaziv ― segesta
Tham khảo
sửa- Mnamon - Ancient writing systems in the Mediterranean (2008-2023) Elymian - Examples of writing[1]
Tiếng Eteocrete
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái Hy Lạp zeta ở dạng viết thường ghi lại tiếng Eteocrete.
- ἐ͂ ἀρήιαν ἔϜαδε ὀζα· ― nếu đi săn thì sẽ quyết định [săn bao nhiêu]
Tham khảo
sửa- Ray Brown (2003), “Dreros #1”, Eteocretan Language Pages (bằng tiếng Anh)
Tiếng Hy Lạp
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp, gọi là zeta.
- ορίζω ― orízo ― quyết định
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Cappadocia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái thứ 27 (cuối cùng) ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp ở Cappadocia.
Xem thêm
sửaTiếng Hy Lạp cổ
sửaTừ nguyên
sửaTừ chữ viết hoa Ζ, từ tiếng Phoenicia 𐤆 (z, “zayin”).
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Hy Lạp cổ, gọi là zeta.
- ζίζυφον ― zízuphon ― táo ta
Từ dẫn xuất
sửaXem thêm
sửaTiếng Hy Lạp Pontos
sửaHy Lạp | ζ |
---|---|
Latinh | z |
Kirin | з |
Cách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Xem thêm
sửa- (Chữ Hy Lạp tiếng Pontos) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Ζ̌ ζ̌, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ξ̌ ξ̌, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σ σ/ς, Σ̌ σ̌/ς̌, Τ τ, ΤΖ τζ, ΤΣ τς, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ψ̌ ψ̌, Ω ω
Tham khảo
sửa- Pontos World (2012), “Ζ - ζ”, Pontic Greek Dictionary (bằng tiếng Anh)
Tiếng Macedoni cổ đại
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Ossetia cổ
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Phrygia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Xem thêm
sửaTiếng Punic
sửaPhoenicia | 𐤆 (z) |
---|---|
Hy Lạp | Ζ ζ |
Chữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Thracia
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
Tiếng Tsakonia
sửaCách phát âm
sửaChữ cái
sửaζ (chữ hoa Ζ)
- Chữ cái thứ 6 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia.
- επφέρζι ― epférzi ― hôm qua
Xem thêm
sửa- (Bảng chữ cái Hy Lạp tiếng Tsakonia) Α α, Β β, Γ γ, Δ δ, Ε ε, Ζ ζ, Η η, Θ θ, Ι ι, Κ κ, Λ λ, Μ μ, Ν ν, Ξ ξ, Ο ο, Π π, Ρ ρ, Σσ ς, Τ τ, Υ υ, Φ φ, Χ χ, Ψ ψ, Ω ω
Tham khảo
sửa- “Ζ”, Λεξικό τσακώνικης διαλέκτου (bằng tiếng Hy Lạp), 2006