ủng hộ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ṵŋ˧˩˧ ho̰ʔ˨˩ | uŋ˧˩˨ ho̰˨˨ | uŋ˨˩˦ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
uŋ˧˩ ho˨˨ | uŋ˧˩ ho̰˨˨ | ṵʔŋ˧˩ ho̰˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 擁護. Trong đó 擁 (“ủng”: giúp); 護 (“hộ”: che chở).
Động từ
sửaủng hộ
- Tán thành và giúp đỡ.
- Dân chúng không ủng hộ, việc gì làm cũng không nên (Hồ Chí Minh)
- Hết sức, hết lòng ủng hộ đồng bào miền Nam ruột thịt (Hồ Chí Minh)
- Sự ủng hộ và giám sát của Quốc hội (Phan Văn Khải)
- Tỏ thái độ đồng tình bằng lời nói hoặc bằng hành động bênh vực, giúp đỡ.
- ủng hộ cuộc chiến tranh chính nghĩa
- lên tiếng ủng hộ
- Giúp đỡ bằng vật chất, tinh thần nhằm chia sẻ những khó nhọc, mất mát, đau thương.
- ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
- quyên tiền ủng hộ nạn nhân chất độc màu da cam
Trái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "ủng hộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Ủng hộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam