Tajikistan
Tiếng Anh
sửaCách viết khác
sửaTừ nguyên
sửaĐược vay mượn từ tiếng Tajik Тоҷикистон (Tojikiston), from Tiếng Deori.
Cách phát âm
sửaDanh từ riêng
sửaTajikistan
- Một quốc gia Trung Á. Tên chính thức: Cộng hoà Tajikistan. Thủ đô: Dushanbe.
Đọc thêm
sửa- Tajikistan trên Wikipedia .
Xem thêm
sửa- Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
- (các quốc gia châu Á) country of Asia: Afghanistan, Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Bangladesh, Bhutan, Brunei, Cambodia, China, Cyprus, East Timor, Georgia, India, Indonesia, Iran, Iraq, Israel, Japan, Jordan, Kazakhstan, Kuwait, Kyrgyzstan, Laos, Lebanon, Malaysia, Maldives, Mongolia, Myanmar, Nepal, North Korea, Oman, Pakistan, Palestine, Philippines, Qatar, Russia, Saudi Arabia, Singapore, South Korea, Sri Lanka, Syria, Taiwan, Tajikistan, Thailand, Turkey, Turkmenistan, United Arab Emirates, Uzbekistan, Vietnam, Yemen (Thể loại: Quốc gia châu Á/Tiếng Anh)