act
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈækt/
Hoa Kỳ | [ˈækt] |
Danh từ
sửaact /ˈækt/
- Hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi.
- act of violence — hành động bạo lực
- act of madness — hành động điên rồ
- Đạo luật.
- to pass an act — thông qua một đạo luật
- act of parliament — một đạo luật của quốc hội
- Chứng thư.
- to take act — chứng nhận
- I deliver this as my act and deed — tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
- Hồi, màn (trong vở kịch).
- a play in five acts — vở kịch năm màn
- Tiết mục (xiếc, ca múa nhạc... ).
- Luận án, khoá luận.
Thành ngữ
sửa- to be in act to:
- Sắp sửa (làm gì).
- to be in act to fire — sắp bắn
- Sắp sửa (làm gì).
- in the very act [of]:
- to put on an act:
Ngoại động từ
sửaact ngoại động từ /ˈækt/
- Đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim).
- to act Hamlet — đóng vai Hăm-lét
- Giả vờ, giả đò "đóng kịch".
- to act madness — giả vờ điên
- to act a part — đóng một vai; giả đò
Chia động từ
sửaact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to act | |||||
Phân từ hiện tại | acting | |||||
Phân từ quá khứ | acted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | act | act hoặc actest¹ | acts hoặc acteth¹ | act | act | act |
Quá khứ | acted | acted hoặc actedst¹ | acted | acted | acted | acted |
Tương lai | will/shall² act | will/shall act hoặc wilt/shalt¹ act | will/shall act | will/shall act | will/shall act | will/shall act |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | act | act hoặc actest¹ | act | act | act | act |
Quá khứ | acted | acted | acted | acted | acted | acted |
Tương lai | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | act | — | let’s act | act | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaact nội động từ /ˈækt/
- Hành động.
- to act like a fool — hành động như một thằng điên
- Cư xử, đối xử.
- to act kindly towards someone — đối xử tử tế với ai
- Giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm.
- to act as interpreter — làm phiên dịch
- he acted as director in the latter's absence — anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- Tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng.
- alcohol acts on the nerves — rượu có tác động đến thần kinh
- the brake refused to act — phanh không ăn
- Đóng kịch, diễn kịch, thủ vai.
- to act very well — thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) Hành động theo, làm theo.
- to act upon someone's advice — hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) Thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với.
- to act up to one's reputation — hành động xứng đáng với thanh danh của mình
Chia động từ
sửaact
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to act | |||||
Phân từ hiện tại | acting | |||||
Phân từ quá khứ | acted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | act | act hoặc actest¹ | acts hoặc acteth¹ | act | act | act |
Quá khứ | acted | acted hoặc actedst¹ | acted | acted | acted | acted |
Tương lai | will/shall² act | will/shall act hoặc wilt/shalt¹ act | will/shall act | will/shall act | will/shall act | will/shall act |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | act | act hoặc actest¹ | act | act | act | act |
Quá khứ | acted | acted | acted | acted | acted | acted |
Tương lai | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act | were to act hoặc should act |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | act | — | let’s act | act | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "act", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)