bán kính
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Bán: nửa; kính: đường kính của hình tròn
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ kïŋ˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ kḭ̈n˩˧ | ɓaːŋ˧˥ kɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ kïŋ˩˩ | ɓa̰ːn˩˧ kḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửabán kính
- (Toán học) Đoạn thẳng từ tâm đến một điểm trên đường tròn hoặc mặt cầu.
- Đường bán kính của trái đất.
Tham khảo
sửa- "bán kính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)