bản chất
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːn˧˩˧ ʨət˧˥ | ɓaːŋ˧˩˨ ʨə̰k˩˧ | ɓaːŋ˨˩˦ ʨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˩ ʨət˩˩ | ɓa̰ːʔn˧˩ ʨə̰t˩˧ |
Danh từ
sửa- Thuộc tính căn bản, ổn định, vốn có bên trong của sự vật, hiện tượng.
- Phân biệt bản chất với hiện tượng.
- Bản chất của anh ta là nông dân.
Tham khảo
sửa- "bản chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)