bảo tồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ to̤n˨˩ | ɓaːw˧˩˨ toŋ˧˧ | ɓaːw˨˩˦ toŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ ton˧˧ | ɓa̰ːʔw˧˩ ton˧˧ |
Động từ
sửabảo tồn
- Gìn giữ (cái có ý nghĩa lịch sử thuộc tài sản chung), không để bị mất mát, tổn thất.
- bảo tồn một di tích lịch sử
- bảo tồn nền văn hoá dân tộc
- bảo tồn động vật quý hiếm
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Bảo tồn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam