bắc
Xem thêm: Phụ lục:Biến thể của “bac”
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Danh từ:
- (nghĩa 1) Phiên âm từ chữ Hán 北 (“phương bắc”). Đối chiếu với bấc (như trong gió bấc).
- (nghĩa 2) Từ tiếng Pháp bac.
- (nghĩa 3) Từ tiếng Pháp bac, từ rút gọn của baccalauréat.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓak˧˥ | ɓa̰k˩˧ | ɓak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓak˩˩ | ɓa̰k˩˧ |
Âm thanh (TP.HCM) (tập tin)
Các chữ Hán có phiên âm thành “bắc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabắc
- Một trong bốn hướng chính của la bàn, ở về phía bên trái của người đứng ngoảnh mặt về phía mặt trời mọc.
- Bán cầu bắc.
- Hướng bắc.
- Phà.
- Đi lên cái bắc.
- Bằng tú tài, bằng tốt nghiệp trung học thời Pháp thuộc.
- Đỗ bắc.
Dịch
sửaXem thêm
sửa(các hướng của la bàn)
tây bắc | bắc | đông bắc |
tây | đông | |
tây nam | nam | đông nam |
Động từ
sửabắc
- Đặt một vật lên chỗ cao hơn.
- Bắc ghế lên bàn đứng quét trần.
- Nhấc ra khỏi hoặc đặt lên bếp.
- Bắc nồi cơm xuống.
- Bắc nồi canh lên.
- Đặt, gác một vật lên hai điểm cách nhau.
- Bắc thang leo lên nóc nhà.
- Gieo mạ.
- Bắc mạ.
Tham khảo
sửa- "bắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)