Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔp˨˩ɓḭp˨˨ɓip˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓip˨˨ɓḭp˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

sửa

bịp

  1. Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác.
    Bị chúng nó bịp mất hết tiền.
    Cờ gian bạc bịp. (tục ngữ)
    Không bịp được ai.

Tham khảo

sửa
  NODES