bịp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḭʔp˨˩ | ɓḭp˨˨ | ɓip˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓip˨˨ | ɓḭp˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửabịp
- Dùng những mánh khoé gian xảo để đánh lừa người khác.
- Bị chúng nó bịp mất hết tiền.
- Cờ gian bạc bịp. (tục ngữ)
- Không bịp được ai.
Tham khảo
sửa- "bịp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)