Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəj˧˧ lɛw˧˧kəj˧˥ lɛw˧˥kəj˧˧ lɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəj˧˥ lɛw˧˥kəj˧˥˧ lɛw˧˥˧

Danh từ

sửa

cây leo

  1. Cây thân mềm vươn dài không mọc đứng được một mình, phải leo bằng cách tự quấn thân vào cây khác hoặc nhờ tua cuốn.
    Mướp và gấc là những loài cây leo.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin
  NODES