Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ʔjŋ˨˩ka̰n˨˨kan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˨˨ka̰jŋ˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cạnh

  1. Cái đường giữa hai mặt phẳng gập thành góc.
    Không tì ngực vào cạnh bàn.
  2. Chỗ giáp liền bên.
    Nhà ở cạnh đường.
    Ngồi bên cạnh.
  3. Đoạn thẳng hay nửa đường thẳng giới hạn một hình hình học.
    Cạnh một tam giác.
    Cạnh của một góc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES