Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kan˧˥ka̰ŋ˩˧kaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˩˩ka̰n˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

cắn

  1. Giữsiết chặt bằng răng hoặc giữa hai hàm, thường để làm đứt, thủng.
    Cắn miếng bánh.
    Cắn chặt môi lại.
    Sâu cắn lúa.
    Cõng rắn cắn gà nhà (tục ngữ).
    cắn câu]].
  2. Làm đau nhức, ngứa ngáy như bị cắn.
    Bị rôm cắn.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Khớp vào nhau rất chặt.
    Bàn đóng cắn mộng.
    Thúng thóc đầy cắn cạp.
  4. (Chất màu) Thấm vào và bám chặt.
    Mực cắn vào giấy, khó tẩy.
    Chất cắn màu]].
  5. (Ph.) . Sủa.
    Tiếng chó cắn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES