chèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ̤n˨˩ | ʨɛŋ˧˧ | ʨɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachèn
- Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác.
- Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc.
- (Chm.) . Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.
Động từ
sửachèn
- Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở.
- Chôn cọc, chèn đất vào.
- Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn.
- (Chm.; kết hợp hạn chế) . Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến.
- Chèn lò.
- Chèn lấp lò.
- Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên.
- Chèn chiếc xe sau một cách trái phép.
- Cầu thủ bóng đá chèn nhau.
- (Chm.) . Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaĐộng từ
sửachèn
- (Mường Bi) chèn.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội