chìm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi̤m˨˩ | ʨim˧˧ | ʨim˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨim˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửachìm
- Chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng.
- Chiếc đò đang chìm dần.
- Ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước.
- Cá rô phi ăn chìm.
- Ở sâu dưới bề mặt, không nhô lên.
- Lôcôt chìm.
- Khắc chữ chìm.
- Của chìm.
- Bị bao phủ bởi một khối gì đó, làm bị che lấp, bị lấn át.
- Làng xóm chìm trong đêm tối.
- Câu chuyện đã chìm sâu vào dĩ vãng.
- Biểu hiện kém sôi nổi, kém hoạt động; lắng xuống.
- Phong trào có phần chìm xuống.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chìm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)