Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰m˧˩˧ʨɔm˧˩˨ʨɔm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɔm˧˩ʨɔ̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

chỏm

  1. Phần cao nhất.
    Chỏm đầu.
    Chỏm núi.
    Chỏm
  2. Mớ tóc để dàiđỉnh đầu, chung quanh cạo trọc (cũ).
    Quen nhau từ thuở còn để chỏm.

Tham khảo

sửa
  NODES