chồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤wŋ˨˩ | ʨəwŋ˧˧ | ʨəwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəwŋ˧˧ |
Âm thanh (Sài Gòn) (tập tin)
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachồng
- Người đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình (vợ).
- Chuyện chồng con.
- Đức ông chồng.
- Một vợ một chồng.
- Ca dao Việt Nam:
- Đất xấu nặn chả nên nồi,
Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng.
- Đất xấu nặn chả nên nồi,
- Khối các vật được chồng lên nhau.
- Chồng gạch.
- Chồng tiền.
Từ dẫn xuất
sửaDịch
sửaNgười đàn ông đã kết hôn, trong quan hệ với người phụ nữ kết hôn với mình
|
Động từ
sửachồng
- Xếp các thứ, thường cùng loại, lên nhau theo chiều thẳng đứng, từ dưới lên trên.
- Chồng hàng lên cho rộng.
- Còn thiếu ngồi chồng lên nhau.