chửi rủa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰j˧˩˧ zwa̰ː˧˩˧ | ʨɨj˧˩˨ ʐuə˧˩˨ | ʨɨj˨˩˦ ɹuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɨj˧˩ ɹuə˧˩ | ʨɨ̰ʔj˧˩ ɹṵʔə˧˩ |
Động từ
sửachửi rủa
- Chửi và nguyền rủa (nói khái quát).
- Ông chửi rủa: “Con mẹ mày!”
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Chửi rủa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam