Tiếng Việt

sửa


Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ʨɛ˧˥ʨɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˥ʨɛ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa
  1. Dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.

Động từ

sửa
  1. Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên.
    Che miệng cười.
    Mây che khuất Mặt Trăng.
    Vải thưa che mắt thánh (tục ngữ).
  2. Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài.
    Phủ vải bạt che mưa.
    Che bụi.
    Gió chiều nào che chiều ấy (tục ngữ).

Từ ghép

sửa
  1. che giấu, che đậy.
  2. chở che.

Tham khảo

sửa

Tiếng K'Ho

sửa

Danh từ

sửa

che

  1. dây.

Tham khảo

sửa
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Tà Mun

sửa

Danh từ

sửa

che

  1. dây.

Tham khảo

sửa
  • Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.

Tiếng Ý

sửa

Danh từ

sửa

che

  1. Làm thế nào về, cái nào.
  NODES