chiêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəw˧˧ | ʨiəw˧˥ | ʨiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˧˥ | ʨiəw˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chiêu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachiêu
Động từ
sửachiêu
- Uống chút ít để dễ nuốt trôi các thứ khác.
- Chiêu một ngụm nước.
- Vời, tập hợp người tài giỏi để cùng lo việc lớn.
- Chiêu người hiền tài.
- Chiêu binh mộ sĩ. (tục ngữ)
- Khai ra, xưng ra, thú nhận tội lỗi.
- Lư.
- Hoàng biết thế khôn kiêng,.
- Xin khoan roi để việc liền chiêu ra (Nhị độ mai)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)