chiếu lệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiəw˧˥ lḛʔ˨˩ | ʨiə̰w˩˧ lḛ˨˨ | ʨiəw˧˥ le˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiəw˩˩ le˨˨ | ʨiəw˩˩ lḛ˨˨ | ʨiə̰w˩˧ lḛ˨˨ |
Động từ
sửachiếu lệ
- (Thường dùng phụ sau đg.). Làm một sự việc gì đó một cách qua loa, không có sự đầu tư kĩ lưỡng. Làm cho có lệ, cốt cho có mà thôi.
- Làm qua loa, chiếu lệ.
- Hỏi thăm vài câu chiếu lệ.
Tham khảo
sửa- "chiếu lệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)