compréhensif
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.sif/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | compréhensif /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.sif/ |
compréhensifs /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.sif/ |
Giống cái | compréhensive /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.siv/ |
compréhensives /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.siv/ |
compréhensif /kɔ̃.pʁe.ɑ̃.sif/
- Thấu tình, thông cảm.
- à ma femme, qui fut la compagne fidèle et compréhensive de ma vie — tặng vợ tôi, người đồng đội trung thành và thông cảm của đời tôi
- Bao hàm.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Mau hiểu, sáng ý.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "compréhensif", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)