Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəŋ˧˧jəŋ˧˥jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəŋ˧˥ɟəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dâng

  1. (Mực nước) Tăng lên cao.
    Nước sông dâng to.
    Căm thù dâng lên trong lòng.
  2. Đưa lên một cách cung kính để trao cho.
    Dâng hoa.
    Dâng lễ vật.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES