dè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɛ̤˨˩ | jɛ˧˧ | jɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɛ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửadè
- Kiêng nể, Không chạm đến.
- Dè người có tuổi.
- Chém tre chẳng dè đầu mặt. (tục ngữ)
- Ngờ đâu.
- Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai dè xe nghiêng. (ca dao)
- Đề phòng.
- Lúc no phải dè lúc đói.
Phó từ
sửadè trgt.
- Dùng ít một.
- Dè tiền để đi nghỉ mát.
- Ăn dè.
- Tiêu dè.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "dè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)