Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḛʔt˨˩jḛt˨˨jəːt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟet˨˨ɟḛt˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

dệt

  1. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm.
    Dệt vải.
    Dệt chiếu.
    Thêu hoa dệt gấm. (tục ngữ)

Tham khảo

sửa
  NODES