dog
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- (RP) IPA(ghi chú): /dɒɡ/
- (Anh Mỹ thông dụng) enPR: dôg, IPA(ghi chú): /dɔɡ/
Âm thanh (Mỹ) (tập tin)
- (cot-caught, Canada) IPA(ghi chú): /dɑɡ/
Âm thanh (cot-caught merger) (tập tin)
- Vần: -ɒɡ
Danh từ
sửadog (số nhiều dogs)
- Chó.
- Chó săn.
- Chó đực; chó sói đực; cáo đực.
- Kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn.
- Gã, thằng cha.
- sly dog — thằng cha vận đỏ
- Greater Dog — (thiên văn học) chòm sao Đại-thiên-lang
- Lesser Dog — chòm sao Tiểu-thiên-lang
- (Số nhiều) Vỉ lò (ở lò sưởi).
- (Kỹ thuật) Móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm.
- Mống bão, ráng bão (ở chân trời).
- Như dogfish
- Một cái gì đó chất lượng kém.
- A dog of a film - một bộ phim dở.
Đồng nghĩa
sửa- chó sói đực
- cáo đực
- vỉ lò
- mống bão
Thành ngữ
sửa- to be a dog in the manger: Như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến.
- to die a dog's death: .
- to die like a dog: Chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó.
- dog and war: Những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh.
- every dog has his day: Ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời.
- to give a dog an ill name and hang him: Muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi.
- to go to the dogs
- Thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc (nghĩa bóng).
- Sa đọa.
- to help a lame dog over stile: Giúp đỡ ai trong lúc khó khăn.
- to live a dog's life: Sống một cuộc đời khổ như chó.
- to lead / live (someone) a dog's life: Bắt ai sống một cuộc đời khổ cực.
- let sleeping dogs lie: (Tục ngữ) Đừng kêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi.
- love me, love my dog: Yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi.
- not even a dog's chance: Không có chút may mắn nào.
- not to have a word to throw at the dog: Lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời.
- to put on dog: (Thông tục) Làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng.
- it rains cats and dogs: mưa rất to. Mưa tầm tã
- to take a hair of the dog that big you: Xem hair
- to throw to the dogs: Vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó).
Ngoại động từ
sửadog
- Theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai).
- to dog someone, to dog someone's footsteps — bám sát ai
- (Kỹ thuật) Kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm.
Tham khảo
sửa- "dog", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Volapük
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Chó.
Biến cách
sửaBiến cách của dog
Từ dẫn xuất
sửa- bludadog
- dafadog
- dogacek
- dogadom
- dogahipul
- dogajipul
- dogakek
- dogalecek
- dogalif
- dogalucek
- dogarosad
- dogarosadabimül
- dogem
- dogibrid
- dogibridan
- dogibridöp
- dogihibridan
- dogihikälan
- dogijibridan
- dogijikälan
- dogik
- dogikolär
- dogikälan
- dogil
- dogilik
- doginulüdot
- dogül
- dogülik
- domadog
- dugadog
- farmadog
- flutülön dogi
- hidog
- hidogil
- hidogül
- hodog
- jidog
- jidogil
- jidogül
- jodog
- krigakäladog
- lievadog
- lupadog
- mitanadog
- pädritadog
- sadinadog
- sigretadog
- sismaladog
- sukadog
- sukäladog
- vümadog
- vümadogil
- yagadog