gơ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəː˧˧ | ɣəː˧˥ | ɣəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəː˧˥ | ɣəː˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagơ
- Gây giống dây khoai lang hoặc rau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaĐại từ
sửagơ
- nó.
Ghi chú sử dụng
sửaChỉ súc vật, đồ vật.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.