gạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔk˨˩ | ɣa̰ːk˨˨ | ɣaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːk˨˨ | ɣa̰ːk˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagạc
- (Id.) . Chỗ cành cây phân thành hai ba cành nhỏ hơn; chạc.
- Sừng già phân nhánh của hươu, nai.
- Vải thưa, nhẹ, vô trùng, đặt trên vết thương, dưới bông và băng.
Động từ
sửagạc
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)