giá trị
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaː˧˥ ʨḭʔ˨˩ | ja̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ | jaː˧˥ tʂi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˩˩ tʂi˨˨ | ɟaː˩˩ tʂḭ˨˨ | ɟa̰ː˩˧ tʂḭ˨˨ |
Danh từ
sửagiá trị
- Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người.
- Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị.
- Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên.
- Giá trị của một tác phẩm văn học.
- Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quí đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tài năng.
- Giá trị của người lao động là năng suất lao động.
- Những quan niệm và thực tại về cái đẹp, sự thật, điều thiện của một xã hội.
- Ta vẫn duy trì những giá trị đạo đức của con người qua các thời đại.
- Tính chất qui ra được thành tiền của một vật trong quan hệ mua bán, đổi chác.
- Cái xe đã dùng hai năm, chỉ còn bảy chục phần trăm giá trị ban đầu.
- Độ lớn của một đại lượng, một lượng biến thiên.
- Giá trị dương.
- Giá trị âm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giá trị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)