giảm sút
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːm˧˩˧ sut˧˥ | jaːm˧˩˨ ʂṵk˩˧ | jaːm˨˩˦ ʂuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːm˧˩ ʂut˩˩ | ɟa̰ːʔm˧˩ ʂṵt˩˧ |
Tính từ
sửagiảm sút
- Trở nên yếu kém dần đi.
- Sức khỏe bị giảm sút.
Tham khảo
sửa- "giảm sút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)