go
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ˧˧ | ɣɔ˧˥ | ɣɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔ˧˥ | ɣɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửago
- Đồ dùng hình cái lược trong khung cửi để luồn sợi dọc.
- Vải dệt bằng chỉ xe săn.
- Khăn mặt go.
- Cơ quan trong bộ máy hô hấp của cá.
- động tác co rút của bắp thịt
- Cơn go chuyển dạ đẻ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "go", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửaBắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) | [ˈɡoʊ] |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Anh cổ gān, từ tiếng Thượng Đức cổ *gāną, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *ǵʰeh. Tuy nhiên, từ thế kỷ XV, các hình thái quá khứ của go được thay bằng các hình thái bắt nguồn từ went (wend), từ tiếng Anh cổ windan (wendan).
Nội động từ
sửago nội động từ /ˈɡoʊ/
- Đi, đi đến, đi tới.
- to go to Saigon — đi Sài Gòn
- to go on a journey — đi du lịch
- to go bathing — đi tắm
- to go shopping — đi mua hàng
- Thành, thành ra, hoá thành.
- to go to sea — trở thành thuỷ thủ
- to go on the stage — trở thành diễn viên
- to go on the streets — làm đĩ
- to go to the bar — trở thành luật sư
- Trôi qua, trôi đi (thời gian).
- how quickly time goes! — sao mà thời gian trôi nhanh thế!
- Chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi.
- all hope is gone — mọi hy vọng đều tiêu tan
- my sight is going — mắt tôi yếu đi
- Bắt đầu (làm gì...).
- one, two, three, go! — một, hai, ba, bắt đầu!; một, hai, ba, chạy! (chạy thi)
- here goes! — nào bắt đầu nhé!
- Chạy (máy móc).
- does your watch go well? — đồng hồ của anh chạy có tốt không?
- the machine goes by electricity — máy chạy bằng điện
- to set an engine going — cho máy chạy
- Điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...).
- the clock has just gone three — đồng hồ vừa điểm ba giờ
- Ở vào tình trạng, sống trong tình trạng.
- to go hungry — sống đói khổ
- to go with young — có chửa (súc vật)
- to be going with child — mang thai (người)
- to be six month gone with child — đã mang thai sáu tháng
- Làm theo, hành động theo; hành động phù hợp với; xét theo.
- to go on appearances — xét bề ngoài, xét hình thức
- to go by certain principles — hành động theo một số nguyên tắc nhất định
- to go with the tide (tomes) — làm như mọi người, theo thời
- Đổ, sụp; gãy; vỡ nợ, phá sản.
- the bridge might go under such a weight — nặng thế cầu có thể gãy
- bank goes — ngân hàng vỡ nợ
- Diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả.
- how does the affair go? — công việc tiến hành ra sao?
- the play went well — vở kịch thành công tốt đẹp
- Đang lưu hành (tiền bạc).
- Đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ.
- where is this table to go? — kê cả cái bàn này vào đâu?
- your clothes can't go into this small suitcase — áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu
- six goes into twelve twice — mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
- Hợp với, xứng với, thích hợp với.
- red goes well with brown — màu đỏ rất hợp với màu nâu
- Nói năng, cư xử; làm đến mức là (...).
- to have gone too for — đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi
- to go so far so to say... — nói đến mức là...
- what he say true as for as it goes — trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng
- (Thông tục) Đi vệ sinh, đi cầu tiêu, đi ỉa, đi đái.
- I really need to go — tôi cần đi cầu tiêu ngay
- Trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán.
- to go as for as 100₫ — đã trả tới 100 đồng
- all her pocket-money goes in books — có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết
- to go cheap — bán rẻ
- this goes for one shilling — cái này giá một si-linh
- Thuộc về.
- the house went to the elder son — cái nhà thuộc về người con lớn
- the price went to the winner — giải thưởng thuộc về phần người thắng
- Được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng.
- as the story goes — như người ta nói, có chuyện rằng
- it goes without saying — khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
- Hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...).
- to go to the tune of... — phổ theo điệu...
- Cười phá lên, cười ầm lên.
- Chơi lượt của mình.
- it's your turn to go — đến lượt anh
- (Thông tục) (+ out) Hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của go
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to go | |||||
Phân từ hiện tại | going | |||||
Phân từ quá khứ | gone | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go | go hoặc goest¹ | goes hoặc goeth¹ | go | go | go |
Quá khứ | went hoặc yode¹ | went hoặc yodedst¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ |
Tương lai | will/shall² go | will/shall go hoặc wilt/shalt¹ go | will/shall go | will/shall go | will/shall go | will/shall go |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go | go hoặc goest¹ | go | go | go | go |
Quá khứ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ |
Tương lai | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | go | — | let’s go | go | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Đồng nghĩa
sửa- đi
- trôi qua
- chạy
- đổ
- đặt để
- đi vệ sinh
- thuộc với
- cười phá lên
- chơi lượt của mình
Trái nghĩa
sửa- đi
- trôi qua
Thành ngữ
sửa- to be going to:
Từ dẫn xuất
sửaTừ liên hệ
sửaNgoại động từ
sửago ngoại động từ /ˈɡoʊ/
- Thành, thành ra, hoá thành.
- to go mad — phát điên, hoá điên
- to go native — trở thành như người địa phương
- (Từ lóng) Nói (rằng).
- I go, "As if!" And she was all like, "Whatever!"
- (Đánh bài) Đi, đánh, ra (quân bài); đặt (tiền).
- to go "two spades" — đánh quân bài "hai bích"
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của go
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to go | |||||
Phân từ hiện tại | going | |||||
Phân từ quá khứ | gone | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go | go hoặc goest¹ | goes hoặc goeth¹ | go | go | go |
Quá khứ | went hoặc yode¹ | went hoặc yodedst¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ |
Tương lai | will/shall² go | will/shall go hoặc wilt/shalt¹ go | will/shall go | will/shall go | will/shall go | will/shall go |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | go | go hoặc goest¹ | go | go | go | go |
Quá khứ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ | went hoặc yode¹ |
Tương lai | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go | were to go hoặc should go |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | go | — | let’s go | go | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửago (số nhiều goes) /ˈɡoʊ/
- Sự đi.
- Sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái.
- full of go — đầy sức sống; đầy nhiệt tình
- Sự thử (làm gì).
- to have a go at something — thử cố gắng làm việc gì
- Lần, hơi, cú.
- at one go — một lần, một hơi, một cú
- to succeed at the first go — làm lần đầu đã thành công ngay
- to blow out all the candles at one go — thổi một cái tắt hết các cây nến
- Lần, lượt, phiên.
- Khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu).
- to have another go — lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
- (Thông tục) Việc khó xử, việc rắc rối.
- what a go! — sao mà rắc rối thế!
- (Thông tục) Sự thành công, sự thắng lợi.
- to make a go of it — thành công (trong công việc gì...)
- (Thông tục) Sự bận rộn, sự hoạt động, sự tích cực.
- (Thông tục) Sự cho phép (đi qua; làm việc gì).
- we will begin as soon as the boss says it's a go — chúng ta sẽ bắt đầu lúc mà ông chủ cho phép
Đồng nghĩa
sửa- sự thử
- lần, lượt
Thành ngữ
sửa- a near go: Sự suýt chết.
- all (quite) the go: (Thông tục) Hợp thời trang.
- it's no go: (Thông tục) Việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được.
- to be on the go:
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "go", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ireland
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /go/, /gə/
Liên từ
sửago
- Rằng, là.
- Deir sé go bhfuil deifir air. — Ông nói ông đang bận rộn.
- Cho đến, cho đến khi.
- Fan go dtiocfaidh sé. — Hãy chờ anh đến.
Ghi chú sử dụng
sửaTừ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Trợ từ
sửago
- (Dùng để biến đổi những từ thành phó từ hay tính từ vị ngữ)
- bheith go maith — có khỏe
- Fuair sí bás go hóg — Chị chết khi còn trẻ.
- go feargach — tức giận, giận dữ
- go mall aréir — tối trễ hôm qua
- go leor — đủ, đủ dùng; rất nhiều, dồi dào
- (Đứng trước một động từ lối cầu khẩn)
- Go gcuidí Dia leo. — (thường chỉ trích) Cầu mong Chúa giúp đỡ họ.
- Go maire tú é. — Cầu mong bạn còn sống để được thích nó.
- Go raibh maith agat. — Cám ơn.
Ghi chú sử dụng
sửa- dùng để biến đổi
- Tiền tố h- được gắn vào những từ bắt đầu với nguyên âm.
- đứng trước một động từ lối cầu khẩn
- Từ này gây ra hiện tượng eclipsis.
Giới từ
sửago
- Đến, tới, về.
- dul go Meiriceá — qua nước Mỹ
- Fáilte go hÉirinn. — Hoan nghênh anh đã đến Ireland.
- Cho đến, cho đến khi.
Ghi chú sử dụng
sửaTiền tố h- được gắn vào những từ bắt đầu với nguyên âm.
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡo/
Nội động từ
sửago (không được chia)
- (Thể dục, thể thao) Xem partez
Tiếng Serbia-Croatia
sửaTừ nguyên
sửaTừ sla gol.
Tính từ
sửago
Tiếng Thụy Điển
sửaTính từ
sửago