hè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɛ̤˨˩ | hɛ˧˧ | hɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɛ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahè
- Mùa hạ, về mặt là mùa nóng bức nhất trong năm.
- Nghỉ hè.
- Nắng hè.
- Dải nền ở trước hoặc quanh nhà.
- Trẻ chơi ngoài hè.
- Phía vỉa chạy dọc hai bên đường phố, cao hơn mặt đường, dành cho người đi bộ.
- Vỉa hè.
- Hè đường.
Dịch
sửaĐộng từ
sửahè
- Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì đó.
- Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
- Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào.
- Đi hè.
- Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ.
- Thằng nhỏ dễ thương quá hè.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaThán từ
sửahè
- á đù
- Hè, wat gebeurt er?
- Á đù, xảy ra vấn đề gì?
- Hè, wat gebeurt er?
- đúng không?
- Dat was niet slim, hè?
- Điều đó không thông minh lắm, đúng không?
- Dat was niet slim, hè?
Tiếng Hà Nhì
sửaSố từ
sửahè
- tám.
Tham khảo
sửa- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.