Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
hình tròn

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hï̤ŋ˨˩ ʨɔ̤n˨˩hïn˧˧ tʂɔŋ˧˧hɨn˨˩ tʂɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hïŋ˧˧ tʂɔn˧˧

Danh từ

sửa

hình tròn

  1. (Hình học) Phần mặt phẳng nằm bên trong một đường cong gồm các điểm trên mặt phẳng nằm cách một điểm cho trước (gọi là tâm) một khoảng cách không đổi (gọi là bán kính).
    Chiếc bánh này có hình tròn.

Từ liên hệ

sửa

Dịch

sửa
  NODES