hò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔ̤˨˩ | hɔ˧˧ | hɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahò
- Điệu dân ca của ta thường hát trong lúc lao động.
- Bài hò giã gạo.
- Đường mép vạt áo dài từ cổ đến nách.
- Thương trò may áo cho trò, thiếu bâu, thiếu vải, thiếu hò, thiếu đinh. (ca dao)
Động từ
sửahò
- Cất lên câu.
- Bên nam hò trước, bên nữ hò sau.
- Gọi to.
- Gọi như hò đò. (tục ngữ)
- Rủ nhau; Động viên nhau.
- Già trẻ, lớn bé hò nhau ra đồng (Nguyễn Khải)
- Đòi hỏi (thtục).
- Mấy cậu ấy đến để hò ăn.
Tham khảo
sửa- "hò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)