hùng biện
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hṳŋ˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩ | huŋ˧˧ ɓiə̰ŋ˨˨ | huŋ˨˩ ɓiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
huŋ˧˧ ɓiən˨˨ | huŋ˧˧ ɓiə̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Nói hay, giỏi, lập luận chặt chẽ, có sức thuyết phục người khác
- Nhà hùng biện.
- Một trạng sư có tài hùng biện.
Dịch
sửa- tiếng Anh: charismatic
Tham khảo
sửa- "hùng biện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)