Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̰ː˧˩˧həː˧˩˨həː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həː˧˩hə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

hở

  1. Không được kín.
    Hở cửa
  2. Để lộ ra.
    Chuyện mình giấu đầu hở đuôi
  3. Không chú ý đến.
    Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Nguyên Hồng)
  4. (Khẩu ngữ) Như hả.
    Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  NODES