hở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̰ː˧˩˧ | həː˧˩˨ | həː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həː˧˩ | hə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửahở
- Không được kín.
- Hở cửa
- Để lộ ra.
- Chuyện mình giấu đầu hở đuôi
- Không chú ý đến.
- Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Nguyên Hồng)
- (Khẩu ngữ) Như hả.
- Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)