kant
Tiếng Hà Lan
sửaDanh từ
sửakant gđ (số nhiều kanten, giảm nhẹ kantje gt)
kant gt (không đếm được)
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | kant | kanten |
Số nhiều | kanter. -ene | — |
kant gđ
- Mép, bờ, bìa, cạnh, rìa.
- Han hugget vekk kantene av steinen.
- Vi stod på kanten av stupet.
- å ha skarpe kanter — Không tế nhị.
- å være frynset i kanten(e) — Thiếu đạo đức, thiếu đứng đắn.
- å være på kanten — Hơi tục tĩu.
- kant i kant — Cạnh liền cạnh, kề nhau.
- å komme/være på kant med noe(n) — Bất hòa, đụng chạm với việc gì (ai).
- å være på en kant — Say chếnh choáng.
- Vùng, miền, khu vực. Hướng, phía.
- Han er fra en annen kant av landet enn jeg.
- Folk strømmet til fra alle kanter.
- Jeg har aldri vært på de kanter før.
Tham khảo
sửa- "kant", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)