khôn ngoan
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xon˧˧ ŋwaːn˧˧ | kʰoŋ˧˥ ŋwaːŋ˧˥ | kʰoŋ˧˧ ŋwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xon˧˥ ŋwan˧˥ | xon˧˥˧ ŋwan˧˥˧ |
Tính từ
sửa- Khéo léo trong việc cư xử với mọi người.
- Khôn ngoan đối đáp người ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "khôn ngoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)