khẳm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰m˧˩˧ | kʰam˧˩˨ | kʰam˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xam˧˩ | xa̰ʔm˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửakhẳm
- Cũ.
- (Thuyền chở) Đầy và nặng, khiến cho chìm xuống mặt nước tận mạn thuyền.
- Chở bao nhiêu đạo thuyền không khẳm (Nguyễn Đình Chiểu)
- Quá nhiều, quá mức cần thiết.
- No khẳm bọng.
- Tiền vô khẳm.
- Vừa khít vừa đúng với yêu cầu.
- Đạt khẳm chi tiêụ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khẳm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)