lành lặn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤jŋ˨˩ la̰ʔn˨˩ | lan˧˧ la̰ŋ˨˨ | lan˨˩ laŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lajŋ˧˧ lan˨˨ | lajŋ˧˧ la̰n˨˨ |
Tính từ
sửalành lặn
- Không bị rách, không bị sứt mẻ hoặc thương tật (nói khái quát).
- Vá lại quần áo cho lành lặn.
- Bị thương ở chân, nhưng đứng vẫn như người lành lặn.
Tham khảo
sửa- "lành lặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)