lò xo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔ̤˨˩ sɔ˧˧ | lɔ˧˧ sɔ˧˥ | lɔ˨˩ sɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔ˧˧ sɔ˧˥ | lɔ˧˧ sɔ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalò xo
- Bản thép mỏng thường uốn cong hoặc dây bằng thép uốn thành đường xoắn ốc, dễ dàng trở lại dạng cũ sau khi bị kéo giãn ra hay nén lại, thường dùng để trữ lực cơ học.
- Lò xo bút bi.
- Lò xo giảm xóc ở xe máy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lò xo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)