lòa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwa̤ː˨˩ | lwaː˧˧ | lwaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwa˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửalòa
- Loà.
- (Nhãn khoa) Chỉ nhìn thấy lờ mờ, không rõ nét.
- Mắt loà.
- (Gương) Không soi được rõ, đã bị mờ mờ.
- Gương loà.
- (Ánh sáng) Quá mức thường, làm loá mắt.
- Một vùng chói loà ánh nắng .
- Số con hai chữ khoa kì,.
- Khôi tinh đã rạng, tử vi thêm hoà (Lục Vân Tiên)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lòa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)