luôn luôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
luən˧˧ luən˧˧ | luəŋ˧˥ luəŋ˧˥ | luəŋ˧˧ luəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luən˧˥ luən˧˥ | luən˧˥˧ luən˧˥˧ |
Phó từ
sửaluôn luôn
- Thường thường.
- Luôn luôn nghĩ đến Đảng.
- Có ý nhấn mạnh.
- Làm việc luôn luôn không nghỉ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "luôn luôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)