mưu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miw˧˧ | mɨw˧˥ | mɨw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨw˧˥ | mɨw˧˥˧ |
Từ đồng âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “mưu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửamưu
- Kế hoạch được tính toán, cân nhắc kĩ.
- Ông Trần Hưng Đạo cầm đầu, - Dùng mưu du kích đánh Tàu tan hoang. (Hồ Chí Minh)
Thành ngữ
sửaĐộng từ
sửamưu
- Lo toan.
- Phải giúp đỡ nhau để mưu hạnh phúc chung (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "mưu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)