mặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔk˨˩ | ma̰k˨˨ | mak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˨˨ | ma̰k˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mặc”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamặc
- Quần áo.
- Người rất quan tâm đến cái ăn, cái.
- , cái ở của bộ đội (Trường Chinh)
Động từ
sửamặc
- Che thân bằng quần áo.
- Không chú ý đến.
- Ai khen cũng mặc, ai cười mặc ai. (tục ngữ)
- Tùy người ta.
- Con ai mặc nấy, can gì đa mang (
QÂTK
Nếu bạn biết tên đầy đủ của QÂTK, thêm nó vào danh sách này.)
- Con ai mặc nấy, can gì đa mang (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mặc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)