mời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mə̤ːj˨˩ | məːj˧˧ | məːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məːj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửamời
- Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng.
- Mời anh đến chơi.
- Đưa tay mời ngồi.
- Kính mời.
- Giấy mời họp.
- Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm).
- (Phương ngữ) Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự).
- Anh mời nước đi.
- Các bác đã mời cơm chưa?
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)