minh mẫn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ məʔən˧˥ | mïn˧˥ məŋ˧˩˨ | mɨn˧˧ məŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ mə̰n˩˧ | mïŋ˧˥ mən˧˩ | mïŋ˧˥˧ mə̰n˨˨ |
Tính từ
sửa- Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn.
- Già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn.
- Cần phải minh mẫn tỉnh táo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "minh mẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)