Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḛʔn˨˩nḛn˨˨nəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˨˨nḛn˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nện

  1. Đập mạnh vào một vật.
    Nện sắt trên đe.
  2. Đánh.
    Nện cho nó một trận.
  3. Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, địt, chịch, xoạc, phang,v.v.

Tham khảo

sửa
  NODES