ngũ hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuʔu˧˥ ha̤jŋ˨˩ | ŋu˧˩˨ han˧˧ | ŋu˨˩˦ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋṵ˩˧ hajŋ˧˧ | ŋu˧˩ hajŋ˧˧ | ŋṵ˨˨ hajŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Ngũ hành
Định nghĩa
sửangũ hành
- Năm chất kim, mộc, thủy, hỏa, thổ coi là chất cơ bản cấu thành mọi vật theo triết học cũ phương Đông.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngũ hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)